Nhóm hàm thời gian trong Excel: Cách sử dụng và ví dụ minh họa (phần II)

Thứ ba - 05/03/2019 10:52

     Trong bài viết trước, chúng tôi đã gửi đến các bạn các hàm trong nhóm hàm thời gian như: Hàm Minute, hour, second, now. Trong bài viết sau đây, chúng tôi sẽ hướng dẫn các bạn các hàm về thời gian khác trong Excel.

   7. Hàm DATE

   Cú pháp: DATE(year, month, day)

   Chức năng: Ghép các giá trị riêng lẻ year (năm), month (tháng), day (ngày) thành một giá trị kiểu ngày tháng năm theo định dạng của hệ thống.
  8. Hàm DATEVALUE

      Cú pháp: DATEVALUE(date_text). Chức năng: Trả về số thứ tự của ngày được thể hiện bởi date_text (chuyển đổi một chuỗi văn bản có dạng ngày tháng năm thành một giá trị ngày tháng năm có thể tính toán được).

     9. Hàm DAY

     Cú pháp : DAY(serial_number). Chức năng: Trả về phần ngày của một giá trị ngày tháng năm. Kết quả trả về là một số nguyên từ 1 đến 31

     Ví dụ

image004

     10. Hàm DAYS360

     Cú pháp: DAYS360(start_date, end_date, method)

     Chức năng: Trả về số ngày giữa hai ngày dựa trên cơ sở một năm có 360 ngày (12 tháng, mỗi tháng có 30 ngày) để dùng cho các tính toán.

     Ví dụ:  =DAYS360(“7/15/2015″,”7/25/2015”) kết quả là 10.                                

    11. Hàm MONTH

     Cú pháp: MONTH(serial_number). Chức năng: Trả về tháng của một giá trị ngày tháng năm. Kết quả trả về là một số nguyên từ 1 đến 12.

     Ví dụ: =Month(“7/25/2015”) hay =Month(42210) kết quả là 7.

    12. Hàm YEAR

     Cú pháp: YEAR(serial_number). Chức năng: Trả về năm của một giá trị ngày tháng năm. Kết quả trả về là một số nguyên từ 1900 đến 9999.

     Ví dụ: =Year(“7/25/2015”) hay =Year(42210) kết quả là 2015.

    13. Hàm TIME

     Cú pháp: TIME (hour, minute, second). Chức năng: Trả về giá trị dạng giờ phút giây.

     Ví dụ: =Time(15, 16, 20) kết quả là 15:16:20.

     14. Hàm WEEKDAY

     Cú pháp: WEEKDAY(serial_number, return_type)

     Lưu ý: return_type có thể là một trong các giá trị sau

     1 hay bỏ qua: 1 (Sunday) đến 7 (Saturday).

     2: 1 (Monday) đến 7 (Sunday).

     3: 0 (Monday) đến 6 (Sunday).

     11: 1 (Monday) đến 7 (Sunday).

     12: 1 (Tuesday) đến 7 (Monday).

     13: 1 (Wednesday) đến 7 (Tuesday).

     14: 1 (Thursday) đến 7 (Wednesday).

     15: 1 (Friday) đến 7 (Thursday)

     16: 1 (Saturday) đến7 (Friday)                                 

     17: 1 (Sunday) đến 7 (Saturday).

     Chức năng: Trả về thứ trong tuần tương ứng với ngày được cung cấp. Kết quả trả về là một số nguyên từ 1 đến 7.

      Ví dụ:

image006


            Trên đây chúng tôi đã gửi đến các bạn nhóm các hàm về thời gian. Mong rằng, bài viết sẽ mang đến nhiều tiện ích cho các bạn.

Chúc các bạn thành công!

Tác giả bài viết: admin

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây