Một số thuật ngữ trên thị trường chứng khoán

Thứ ba - 10/08/2021 14:02

Thuật ngữ

Giải thích

Cổ phần

Nguồn vốn của một tổ chức được chia thành các phần bằng nhau.

Cổ phiếu

Chứng chỉ được phát hành để xác nhận quyền sở hữu cổ phần.

Cổ phiếu phổ thông

Là loại cổ phiếu xác định quyền được biểu quyết đối với các quyết định lớn của công ty và được hưởng lợi ích hay cổ tức nhưng không cố định.

Cổ phiếu ưu đãi biểu quyết

Là loại cổ phiếu có giá trị phiếu biểu quyết cao hơn nhiều so với cổ phiếu dạng phổ thông.

Cổ phiếu ưu đãi cổ tức

Là loại cổ phiếu xác định quyền được trả cổ tức cao hơn so với cổ phiếu phổ thông.

Cổ phiếu ưu đãi hoàn lại

Là loại cổ phiếu xác định quyền được đơn vị phát hành hoàn vốn bất cứ khi nào theo yêu cầu hoặc theo các điều kiện được xác lập.

Cổ đông

Là những cá nhân/tập thể sở hữu cổ phiếu.

Cổ tức

Là khoản lợi nhuận được chia cho cổ đông sẽ nhận được hàng năm từ công ty cổ phần (bao gồm cổ tức bằng tiền mặt và cổ tức bằng cổ phiếu).

Cổ tức cố định

Phần lợi nhuận được chia cho cổ đông mà không phụ thuộc kết quả kinh doanh của công ty.

Cổ tức thưởng

Phần lợi nhuận được chia cho cổ đông tùy phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của công ty.

Trái phiếu

Là loại chứng khoán xác nhận nghĩa vụ nợ phải trả của tổ chức phát hành.

Chứng chỉ quỹ

Là chứng khoán được phát hành bởi các quỹ đầu tư chứng khoán.

VN-Index

Chỉ số thể hiện biến động các cổ phiệu niêm yết trên sàn HOSE.

HNX-Index

Chỉ số thể hiện biến động các cổ phiếu niêm yết trên sàn HNX.

IPO

Phát hành chứng khoán lần đầu ra công chúng.

Vốn hóa

Tổng giá trị cổ phần của các doanh nghiệp có cổ phiếu niêm yết.

Thanh khoản

Mức độ nhanh chóng trong việc mua bán chứng khoán.

Khối lượng giao dịch

Số chứng khoán được giao dịch trong phiên.

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây